STT |
Tên đề mục |
Bộ, ngành chủ trì
thực hiện |
1 |
Đất đai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cơ yếu |
Bộ Quốc phòng |
3 |
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
4 |
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
5 |
Tư vấn pháp luật |
Bộ Tư pháp |
6 |
Khuyến công |
Bộ Công Thương |
7 |
Doanh nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- Đề mục này được loại bỏ khỏi Bộ Pháp điển |
Bộ Tư pháp |
9 |
Nuôi con nuôi |
Bộ Tư pháp |
10 |
Bảo hiểm tiền gửi |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11 |
Các công cụ chuyển nhượng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
12 |
Phòng, chống rửa tiền |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
13 |
Đê điều |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
Công nghiệp quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
15 |
Dân quân tự vệ |
Bộ Quốc phòng |
16 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
Bộ Quốc phòng |
17 |
Cảnh sát biển Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
18 |
Giá |
Bộ Tài chính |
19 |
Thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Bộ Tài chính |
20 |
Trưng mua, trưng dụng tài sản |
Bộ Tài chính |
21 |
Cạnh tranh |
Bộ Công Thương |
22 |
Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Hòa giải ở cơ sở |
Bộ Tư pháp |
24 |
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
Bộ Tư pháp |
25 |
Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 |
Hoạt động mỹ thuật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 |
Hợp nhất văn bản bản QPPL |
Bộ Tư pháp |
29 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Bộ Tư pháp |
30 |
Pháp điển hệ thống QPPL |
Bộ Tư pháp |
31 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Bộ Tư pháp |
32 |
Quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
Bộ Tư pháp |
33 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính |
Bộ Tư pháp |
34 |
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác |
Bộ Y tế |
35 |
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người |
Bộ Y tế |
36 |
Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
Bộ Y tế |
37 |
Tương trợ tư pháp |
Bộ Tư pháp |
38 |
Công tác văn thư |
Bộ Nội vụ |
39 |
Lưu trữ |
Bộ Nội vụ |
40 |
Bảo hiểm y tế |
Bộ Y tế |
41 |
Kinh doanh bảo hiểm |
Bộ Tài chính |
42 |
Giám định tư pháp |
Bộ Tư pháp |
43 |
Dân số |
Bộ Y tế |
44 |
Phòng, chống bạo lực gia đình |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch |
Bộ Tư pháp |
46 |
Hộ tịch |
Bộ Tư pháp |
47 |
Lý lịch tư pháp |
Bộ Tư pháp |
48 |
Quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
49 |
Công nghệ cao |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
50 |
Các tổ chức tín dụng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
51 |
Ngoại hối |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
52 |
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53 |
Động viên công nghiệp |
Bộ Quốc phòng |
54 |
Lực lượng dự bị động viên |
Bộ Quốc phòng |
55 |
Nghĩa vụ quân sự |
Bộ Quốc phòng |
56 |
Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
57 |
Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
58 |
Quản lý nợ công |
Bộ Tài chính |
59 |
Đặc xá |
Bộ Công an |
60 |
Thi hành án dân sự |
Bộ Tư pháp |
61 |
Thuế thu nhập cá nhân |
Bộ Tài chính |
62 |
Cư trú |
Bộ Công an |
63 |
Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Tư pháp |
64 |
Hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65 |
Điện ảnh |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 |
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67 |
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
Bộ Tư pháp |
68 |
Công tác dân tộc |
Ủy ban dân tộc |
69 |
Bảo vệ môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
70 |
Đa dạng sinh học |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
71 |
An ninh quốc gia |
Bộ Công an |
72 |
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Công an |
73 |
Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
Bộ Công an |
74 |
Phòng, chống mại dâm |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
75 |
Dân sự |
Bộ Tư pháp |
76 |
Khiếu nại |
Thanh tra Chính phủ |
77 |
Tố cáo |
Thanh tra Chính phủ |
78 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
79 |
Quản lý sản xuất, kinh doanh muối |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
80 |
Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
Bộ Quốc phòng |
81 |
Bộ đội biên phòng |
Bộ Quốc phòng |
82 |
Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Bộ Quốc phòng |
83 |
Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
Bộ Quốc phòng |
84 |
Phí và lệ phí |
Bộ Tài chính |
85 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Bộ Tài chính |
86 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Bộ Tài chính |
87 |
Thuế tài nguyên |
Bộ Tài chính |
88 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
89 |
Thủ đô |
Bộ Tư pháp |
90 |
Trọng tài thương mại |
Bộ Tư pháp |
91 |
Thư viện |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
92 |
Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
93 |
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Bộ Tư pháp |
94 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Bộ Y tế |
95 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ Nội vụ |
96 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
Bộ Tư pháp |
97 |
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Bộ Công Thương |
98 |
Bình đẳng giới |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
99 |
Hôn nhân và gia đình |
Bộ Tư pháp |
100 |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
101 |
Kiểm toán Nhà nước |
Kiểm toán Nhà nước |
102 |
Tiếp công dân |
Thanh tra Chính phủ |
103 |
Khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
104 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
105 |
Việc làm |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
106 |
Phát triển ngành nghề nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
107 |
Tài nguyên nước |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
108 |
Dự trữ quốc gia |
Bộ Tài chính |
109 |
Thi hành án hình sự |
Bộ Công an |
110 |
Tiếp cận thông tin |
Bộ Tư pháp |
111 |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Bộ Công Thương |
112 |
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Văn phòng Quốc hội |
113 |
Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
114 |
Công đoàn |
Văn phòng Quốc hội |
115 |
Hoạt động chữ thập đỏ |
Văn phòng Quốc hội |
116 |
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
Bộ Tư pháp |
117 |
Phòng, chống mua bán người |
Bộ Tư pháp |
118 |
Du lịch |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
119 |
Quảng cáo |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
120 |
An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
121 |
Đấu giá tài sản |
Bộ Tư pháp |
122 |
Trợ giúp pháp lý |
Bộ Tư pháp |
123 |
Hình sự |
Bộ Tư pháp |
124 |
Kế toán |
Bộ Tài chính |
125 |
Kiểm toán độc lập |
Bộ Tài chính |
126 |
Thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
127 |
Biên giới quốc gia |
Bộ Quốc phòng |
128 |
Phòng, chống khủng bố |
Bộ Công an |
129 |
An toàn thông tin mạng |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
130 |
Viên chức |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
131 |
Điện lực |
Bộ Công Thương |
132 |
Hợp tác xã |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
133 |
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Ngoại giao |
134 |
Thủy lợi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
135 |
Thú y |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
136 |
Hải quan |
Bộ Tài chính |
137 |
Đo đạc và bản đồ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
138 |
Khoáng sản |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
139 |
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
140 |
Hoạt động viễn thám |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
141 |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
142 |
Bầu cử đại biểu Quốc hội và
đại biểu Hội đồng nhân dân |
Văn phòng Quốc hội |
143 |
Hoạt động giám sát của Quốc hội và
Hội đồng nhân dân |
Văn phòng Quốc hội |
144 |
Thể dục, thể thao |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
145 |
Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
146 |
Trưng cầu ý dân |
Văn phòng Quốc hội |
147 |
Dược |
Bộ Y tế |
148 |
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm |
Bộ Y tế |
149 |
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Bộ Y tế |
150 |
Quản lý trang thiết bị y tế |
Bộ Y tế |
151 |
Bảo hiểm xã hội |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
152 |
Đường sắt |
Bộ Giao thông vận tải |
153 |
Giao thông đường bộ |
Bộ Giao thông vận tải |
154 |
Giao thông đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
155 |
Hàng hải Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
156 |
Hàng không dân dụng Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
157 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
158 |
Xuất bản |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
159 |
Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia |
Bộ Công an |
160 |
Biển Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
161 |
Tần số vô tuyến điện |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
162 |
Dầu khí |
Bộ Công Thương |
163 |
Hóa chất |
Bộ Công Thương |
164 |
Chuyển giao công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
165 |
Điều ước quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
166 |
Hàm, cấp ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
167 |
Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Ngoại giao |
168 |
Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
169 |
Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
170 |
Quản lý, sử dụng tài sản công |
Bộ Tài chính |
171 |
Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng |
Tòa án nhân dân tối cao |
172 |
Thuế bảo vệ môi trường |
Bộ Tài chính |
173 |
Thuế giá trị gia tăng |
Bộ Tài chính |
174 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
175 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Bộ Tài chính |
176 |
Quản lý ngoại thương |
Bộ Công Thương |
177 |
Thương mại |
Bộ Công Thương |
178 |
Một số hoạt động kinh doanh đặc thù |
Bộ Tư pháp |
179 |
Thanh niên |
Bộ Nội vụ |
180 |
Phòng, chống tác hại của rượu, bia |
Bộ Y tế |
181 |
Bưu chính |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
182 |
Công nghệ thông tin |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
183 |
Giao dịch điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
184 |
Viễn thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
185 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ Tư pháp |
186 |
Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
Bộ Tư pháp |
187 |
Giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
188 |
Ngân sách nhà nước |
Bộ Tài chính |
189 |
Khí tượng thủy văn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
190 |
Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
191 |
Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
192 |
Bảo vệ sức khỏe nhân dân |
Bộ Y tế |
193 |
Tổ hợp tác |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
194 |
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra Chính phủ |
195 |
Năng lượng nguyên tử |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
196 |
Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại |
Bộ Ngoại giao |
197 |
Thỏa thuận quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
198 |
Lập và hoạt động của Văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
199 |
Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
200 |
Chăn nuôi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
201 |
Tổ chức Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
202 |
Tổ chức Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
203 |
Tổ chức Tòa án nhân dân |
Tòa án nhân dân tối cao |
204 |
Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Bộ Nội vụ |
205 |
Quyền lập hội và tổ chức, hoạt động, quản lý hội |
Bộ Nội vụ |
206 |
Cựu chiến binh |
Bộ Nội vụ |
207 |
Phá sản |
Tòa án nhân dân tối cao |
208 |
Chứng minh nhân dân |
Bộ Công an |
209 |
Phòng cháy và chữa cháy |
Bộ Công an |
210 |
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Bộ Công an |
211 |
Kiến trúc |
Bộ Xây dựng |
212 |
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
Bộ Nội vụ |