STT |
Tên đề mục |
Bộ, ngành chủ trì
thực hiện |
1 |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Bộ Công an |
2 |
Công an nhân dân |
Bộ Công an |
3 |
An ninh mạng |
Bộ Công an |
4 |
Cảnh vệ |
Bộ Công an |
5 |
Bưu chính |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
Công nghệ thông tin |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
Giao dịch điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
8 |
Viễn thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 |
Cán bộ, công chức |
Bộ Nội vụ |
10 |
Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 |
Người cao tuổi |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 |
Người khuyết tật |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 |
Ưu đãi người có công với cách mạng |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 |
Quản lý phân bón |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Trẻ em |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Bộ Tư pháp |
17 |
Giao dịch bảo đảm |
Bộ Tư pháp |
18 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra Chính phủ |
22 |
Thanh tra |
Thanh tra Chính phủ |
23 |
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
Đo lường |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
Năng lượng nguyên tử |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
Sở hữu trí tuệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
28 |
Lao động |
Bô Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng |
Bô Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Bô Lao động - Thương binh và Xã hội |
31 |
Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại |
Bộ Ngoại giao |
32 |
Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
33 |
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
34 |
Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
35 |
Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
36 |
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
37 |
Lâm nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 |
Trồng trọt |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 |
Chăn nuôi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 |
Phòng, chống thiên tai |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
Ngân sách nhà nước |
Bộ Tài chính |
42 |
Khí tượng thủy văn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
43 |
Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
46 |
Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Tư pháp |
47 |
Quản lý thuế |
Bộ Tài chính |
48 |
Chứng khoán |
Bộ Tài chính |
49 |
Đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Đầu tư công |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Quản lý thị trường |
Bộ Công Thương |
54 |
Quy hoạch |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Tổ chức Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
56 |
Tổ chức chính quyền địa phương |
Bộ Nội vụ |
57 |
Tổ chức Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
58 |
Tổ chức Tòa án nhân dân |
Tòa án nhân dân tối cao |
59 |
Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Bộ Nội vụ |
60 |
Tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Bộ Nội vụ |
61 |
Cựu chiến binh |
Bộ Nội vụ |
62 |
Phá sản |
Tòa án nhân dân tối cao |
63 |
Thủ tục bắt giữ tàu bay |
Tòa án nhân dân tối cao |
64 |
Thủ tục bắt giữ tàu biển |
Tòa án nhân dân tối cao |
65 |
Tố tụng dân sự |
Tòa án nhân dân tối cao |
66 |
Tố tụng hành chính |
Tòa án nhân dân tối cao |
67 |
Tố tụng hình sự |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
68 |
Thi hành tạm giữ, tạm giam |
Bộ Công an |
69 |
Tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
Bộ Công an |
70 |
Chứng minh nhân dân |
Bộ Công an |
71 |
Công an xã |
Bộ Công an |
72 |
Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Bộ Công an |
73 |
Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng |
Bộ Công an |
74 |
Phòng cháy và chữa cháy |
Bộ Công an |
75 |
Phòng, chống ma túy |
Bộ Công an |
76 |
Cảnh sát môi trường |
Bộ Công an |
77 |
Quản lý, sử dụng pháo |
Bộ Công an |
78 |
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Bộ Công an |
79 |
Quản lý và sử dụng con dấu |
Bộ Công an |
80 |
Cảnh sát cơ động |
Bộ Công an |
81 |
Căn cước công dân |
Bộ Công an |
82 |
Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83 |
Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84 |
Kiến trúc |
Bộ Xây dựng |
85 |
Kinh doanh bất động sản |
Bộ Xây dựng |
86 |
Nhà ở |
Bộ Xây dựng |
87 |
Quy hoạch đô thị |
Bộ Xây dựng |
88 |
Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
89 |
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
Bộ Nội vụ |
90 |
Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ Nội vụ |
91 |
Bảo vệ sức khỏe nhân dân |
Bộ Y tế |
92 |
Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập |
Bộ Y tế |